eyeLượt xem125
downloadNgười đăngPeter Phong D Cao

600+ Danh Sách Ngành Nghề Visa 482 Úc năm 2024

Danh sách ngành nghề visa 482

Danh sách ngành nghề visa 482 là yếu tố quan trọng giúp người lao động nước ngoài có thể xin thị thực 482 làm việc tạm thời tại Úc theo diện doanh nghiệp bảo trợ.

Vậy có những ngành nghề nào thuộc danh sách ngành nghề diện 482 Úc? Hãy cùng VEM tìm hiểu trong bài viết dưới đây!

Tổng quan về visa 482 Úc

Visa 482 Úc, hay Temporary Skill Shortage – TSS, là visa tạm trú cho phép các doanh nghiệp bảo trợ người lao động nước ngoài để làm việc tại Úc trong thời gian từ 2 đến 4 năm.

Để đủ điều kiện xin visa, người lao động cần có kỹ năng và kinh nghiệm liên quan đến một nghề nghiệp nằm trong danh sách ngành nghề visa 482.

Để biết thêm chi tiết về cách xin visa, điều kiện, hồ sơ, và các thay đổi mới nhất về visa 482, bạn có thể tham khảo bài viết sau: Visa 482 Úc: Visa tay nghề tạm trú được doanh nghiệp bảo trợ

Tổng quan về visa 482
Tổng quan về visa 482

Danh sách ngành nghề visa 482

Danh sách ngành nghề visa 482 Úc được chia làm 3 nhóm, bao gồm danh sách nghề diện trung và dài hạn (MLTSSL), danh sách nghề diện ngắn hạn (STSOL), và danh sách nghề khu vực (ROL). Mỗi nhóm bao gồm các ngành nghề nhất định mà VEM đã giúp bạn liệt kê trong bảng dưới đây.

Danh sách nghề diện trung và dài hạn (MLTSSL)

STTNgành nghề (tiếng Anh)Ngành nghề (tiếng Việt)ANZSCO code
1chief executive or managing directorGiám đốc điều hành111111
2corporate general managerTổng giám đốc111211
3construction project managerQuản lý dự án xây dựng133111
4engineering managerQuản lý kỹ thuật133211
5child care centre managerQuản lý trung tâm chăm sóc trẻ em134111
6nursing clinical directorGiám đốc điều dưỡng lâm sàng134212
7primary health organisation managerQuản lý tổ chức y tế134213
8welfare centre managerQuản lý trung tâm phúc lợi134214
9faculty headTrưởng bộ phận134411
10chief information officerGiám đốc công nghệ thông tin135111
11arts administrator or managerQuản lý/ Chỉ đạo nghệ thuật139911
12environmental managerQuản lý môi trường139912
13dancer or choreographerVũ công hoặc biên đạo múa211112
14music directorGiám đốc âm nhạc211212
15musician (instrumental)Nhạc sĩ211213
16artistic directorGiám đốc nghệ thuật212111
17accountant (general)Kế toán tổng hợp221111
18management accountantKế toán quản lý221112
19taxation accountantKế toán thuế221113
20external auditorKiểm toán độc lập221213
21internal auditorKiểm toán nội bộ221214
22actuaryChuyên gia phân tích thống kê/quản trị rủi ro224111
23statisticianChuyên gia thống kê224113
24economistNhà kinh tế học224311
25land economistNhà kinh tế đất đai224511
26valuerChuyên gia thẩm định giá224512
27management consultantQuản lý tư vấn224711
28architectKiến trúc sư232111
29landscape architectKiến trúc sư cảnh quan232112
30surveyorKiểm sát viên232212
31cartographerKỹ thuật viên vẽ bản đồ232213
32other spatial scientistNghiên cứu viên các chiều không gian232214
33chemical engineerKỹ sư hóa học233111
34materials engineerKỹ sư Vật liệu233112
35civil engineerKỹ sư xây dựng233211
36geotechnical engineerKỹ sư địa kỹ thuật233212
37quantity surveyorKỹ sư QS233213
38structural engineerKỹ sư kết cấu233214
39transport engineerKỹ sư vận tải233215
40electrical engineerKỹ sư điện233311
41electronics engineerKỹ sư điện tử233411
42industrial engineerkỹ sư công nghiệp233511
43mechanical engineerKỹ sư cơ khí233512
44production or plant engineerKỹ sư sản xuất233513
45mining engineer (excluding petroleum)Kỹ sư khai thác233611
46petroleum engineerKỹ sư dầu khí233612
47aeronautical engineerKỹ sư hàng không233911
48agricultural engineerKỹ sư nông nghiệp233912
49biomedical engineerKỹ sư y sinh233913
50engineering technologistChuyên viên Công nghệ Kỹ thuật233914
51environmental engineerKỹ sư môi trường233915
52naval architectKiến trúc sư hàng hải233916
53engineering professionals (nec)Chuyên gia kỹ thuật233999
54agricultural consultantCố vấn nông nghiệp234111
55agricultural scientistNhà khoa học nông nghiệp234112
56foresterCán bộ lâm nghiệp234113
57chemistNhà hóa học234211
58food technologistKỹ thuật viên công nghệ thực phẩm234212
59environmental consultantCố vấn môi trường234312
60environmental research scientistNhà khoa học nghiên cứu môi trường234313
61environmental scientists (nec)Nhà khoa học môi trường (khác)234399
62geophysicistNhà địa vật lý học234412
63hydrogeologistChuyên gia thủy văn234413
64life scientist (general)Nhà khoa học đời sống (nói chung)234511
65biochemistNhà hóa sinh học234513
66biotechnologistNhà công nghệ sinh học234514
67botanistNhà thực vật học234515
68marine biologistNhà sinh học biển234516
69microbiologistNhà vi sinh vật học234517
70zoologistNhà động vật học234518
71life scientists (nec)Nhà khoa học đời sống (khác)234599
72medical laboratory scientistChuyên gia nghiên cứu y khoa234611
73veterinarianBác sí thú y234711
74conservatorChuyên viên bảo quản234911
75metallurgistThợ luyện kim234912
76meteorologistNhà khí tượng học234913
77physicistNhà vật lý học234914
78natural and physical science professionals (nec)Chuyên gia vật lý và khoa học tự nhiên234999
79early childhood (pre‑primary school) teacherGiáo viên mầm non241111
80secondary school teacherGiáo viên trung học cơ sở241411
81special needs teacherGiáo viên giáo dục đặc biệt241511
82teacher of the hearing impairedGiáo viên cho người khiếm thính241512
83teacher of the sight impairedGiáo viên cho người khiếm thị241513
84special education teachers (nec)Giáo viên giáo dục đặc biệt (khác)241599
85university lecturerGiảng viên đại học242111
86medical diagnostic radiographerChuyên viên chẩn đoán hình ảnh251211
87medical radiation therapistChuyên gia xạ trị251212
88nuclear medicine technologistKỹ thuật viên Y học Hạt nhân251213
89sonographerChuyên viên siêu âm251214
90optometristBác sĩ đo thị lực251411
91orthotist or prosthetistChuyên viên chỉnh thị hoặc phục hình251912
92chiropractorBác sĩ trị liệu thần kinh cột sống252111
93osteopathChuyên gia nắn xương khớp252112
94occupational therapistChuyên gia trị liệu nghề nghiệp252411
95physiotherapistBác sĩ vật lý trị liệu252511
96podiatristBác sĩ chuyên khoa chi dưới252611
97audiologistChuyên gia thính học252711
98speech pathologistChuyên gia âm ngữ trị liệu252712
99general practitionerBác sĩ đa khoa253111
100specialist physician (general medicine)Bác sĩ chuyên khoa (y tế tổng hợp)253311
101cardiologistBác sĩ chuyên khoa tim253312
102clinical haematologistBác sĩ chuyên khoa huyết học lâm sàng253313
103medical oncologistBác sí chuyên khoa ung bướu253314
104endocrinologistBác sĩ nội tiết253315
105gastroenterologistBác sĩ tiêu hóa253316
106intensive care specialistChuyên gia chăm sóc đặc biệt253317
107neurologistBác sĩ chuyên khoa thần kinh253318
108paediatricianBác sĩ nhi khoa253321
109renal medicine specialistBác sĩ chuyên khoa thận253322
110rheumatologistBác sĩ chuyên khoa thấp khớp253323
111thoracic medicine specialistBác sĩ chuyên khoa lồng ngực253324
112specialist physicians (nec)Bác sĩ chuyên khoa (khác)253399
113psychiatristChuyên gia tâm thần học253411
114surgeon (general)Bác sĩ phẫu thuật (nói chung)253511
115cardiothoracic surgeonBác sĩ phẫu thuật tim – lồng ngực253512
116neurosurgeonBác sĩ phẫu thuật thần kinh253513
117orthopaedic surgeonBác sĩ phẫu thuật chỉnh hình253514
118otorhinolaryngologistBác sĩ tai mũi họng
119paediatric surgeonBác sĩ phẫu thuật nhi khoa253516
120plastic and reconstructive surgeonBác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ253517
121urologistBác sĩ chuyên khoa tiết niệu253518
122vascular surgeonBác sĩ giải phẫu mạch máu253521
123dermatologistBác sĩ da liễu253911
124emergency medicine specialistChuyên gia cấp cứu253912
125obstetrician and gynaecologistBác sĩ sản phụ khoa253913
126ophthalmologistBác sĩ nhãn khoa253914
127pathologistNhà nghiên cứu bệnh học253915
128diagnostic and interventional radiologistChuyên gia chẩn đoán và trị liệu bằng hình ảnh253917
129radiation oncologistBác sĩ chuyên khoa bức xạ253918
130medical practitioners (nec)Bác sĩ y khoa253999
131midwifeY tá hộ sinh254111
132nurse practitionerY tá254411
133registered nurse (aged care)Y tá chính quy – chăm sóc người cao tuổi254412
134registered nurse (child and family health)Y tá chính quy – chăm sóc gia đình và trẻ em254413
135registered nurse (community health)Y tá chính quy – chăm sóc cộng đồng254414
136registered nurse (critical care and emergency)Y tá chính quy – chăm sóc đặc biệt và cấp cứu254415
137registered nurse (developmental disability)Y tá chính quy – chăm sóc người khuyết tật254416
138registered nurse (disability and rehabilitation)Y tá chính quy – chăm sóc người khuyết tật và phục hồi chức năng254417
139registered nurse (medical)Y tá chính quy – y khoa254418
140registered nurse (medical practice)Y tá chính quy – y khoa thực tập254421
141registered nurse (mental health)Y tá chính quy – y khoa thần kinh254422
142registered nurse (perioperative)Y tá chính quy – tiền phẫu thuật254423
143registered nurse (surgical)Y tá chính quy – phẫu thuật254424
144registered nurse (paediatrics)Y tá chính quy – nhi khoa254425
145registered nurses (nec)Y tá chính quy (khác)254499
146ICT business analystChuyên viên phân tích kinh doanh ICT261111
147systems analystChuyên viên phân tích hệ thống vận hành261112
148multimedia specialistChuyên gia truyền thông đa phương tiện261211
149analyst programmerLập trình viên phân tích261311
150developer programmerLập trình viên phát triển phần mềm261312
151software engineerKỹ sư phần mềm261313
152software and applications programmers (nec)Lập trình viên phần mềm và ứng dụng261399
153ICT security specialistChuyên gia bảo mật ICT262112
154computer network and systems engineerKỹ sư hệ thống mạng thông tin263111
155telecommunications engineerKỹ sư điện tử viễn thông263311
156telecommunications network engineerKỹ sư mạng viễn thông263312
157barristerLuật sư tranh tụng271111
158solicitorCố ván pháp luật271311
159clinical psychologistNhà tâm lý học lâm sàng272311
160educational psychologistNhà tâm lý giáo dục272312
161organisational psychologistNhà tâm lý học tổ chức272313
162psychologists (nec)Nhà tâm lý cộng đồng272399
163social workerNhân viên công tác xã hội272511
164civil engineering draftspersonNgười phác thảo công trình dân dụng312211
165civil engineering technicianKỹ thuật viên xây dựng312212
166electrical engineering draftspersonCông nhân kỹ thuật điện312311
167electrical engineering technicianKỹ thuật viên điện lực312312
168radio communications technicianKỹ thuật thông tin vô tuyến313211
169telecommunications field engineerKỹ sư viễn thông313212
170telecommunications network plannerQuy hoạch viên mạng lưới viễn thông313213
171telecommunications technical officer or technologistKỹ thuật viên/Cán bộ kỹ thuật viễn thông313214
172automotive electricianThợ điện ô tô321111
173motor mechanic (general)Thợ cơ khí (nói chung)321211
174diesel motor mechanicThợ cơ khí động cơ diesel321212
175motorcycle mechanicThợ cơ khí mô tô321213
176small engine mechanicThợ máy động cơ nhỏ321214
177sheetmetal trades workerThợ kim khí322211
178metal fabricatorThợ luyện kim322311
179pressure welderThợ hàn áp lực322312
180welder (first class)Thợ hàn (cấp 1)322313
181fitter (general)Thợ lắp ráp (nói chung)323211
182fitter and turnerThợ lắp ráp và thợ tiện323212
183fitter‑welderThợ lắp ráp – hàn323213
184metal machinist (first class)Thợ máy kim loại (bậc 1)323214
185locksmithThợ khóa323313
186panelbeaterThợ gò324111
187bricklayerThợ hồ331111
188stonemasonThợ điêu khắc đá331112
189carpenter and joinerThợ mộc và thợ làm đồ gỗ331211
190carpenterThợ mộc331212
191joinerThợ làm đồ gỗ331213
192painting trades workerThợ sơn332211
193glazierThợ kính333111
194fibrous plastererThợ trát vữa thạch cao (sợi)333211
195solid plastererThợ trát vữa thạch cao cứng333212
196wall and floor tilerThợ trát tường và lợp ngói333411
197plumber (general)Thợ sửa ống nước (nói chung)334111
198airconditioning and mechanical services plumberThợ lắp đặt, bảo trì, sửa thiết bị ống nước, thông gió334112
199drainerThợ thông tắc nghẹt cống334113
200gasfitterThợ lắp ống dẫn khí đốt334114
201roof plumberThợ sửa ống nước (mái nhà)334115
202electrician (general)Thợ điện (nói chung)341111
203electrician (special class)Thợ điện (nhóm đặc biệt)341112
204lift mechanicThợ bảo trì thang máy, thang cuốn341113
205airconditioning and refrigeration mechanicThợ cơ khí (chuyên về điều hòa không khí và điện lạnh)342111
206technical cable jointerThợ lắp đặt bảo trì cáp điện342212
207electronic equipment trades workerThợ bảo trì thiết bị điện tử342313
208electronic instrument trades worker (general)Thợ bảo trì dụng cụ điện tử (nói chung)342314
209electronic instrument trades worker (special class)Thợ bảo trì dụng cụ điện tử (nhóm đặc biệt)342315
210chefBếp trưởng351311
211horse trainerNgười huấn luyện ngựa361112
212cabinetmakerThợ đóng đồ gỗ394111
213boat builder and repairerThợ đóng và sửa tàu399111
214shipwrightThợ đóng tàu399112
215tennis coachHuấn luyện viên tennis452316
216footballerCầu thủ bóng đá452411

Danh sách nghề diện ngắn hạn (STSOL)

STTNgành nghề (tiếng Anh)Ngành nghề (tiếng Việt)ANZSCO code
1flower growerNông dân trồng hoa121212
2grape growerNông dân trồng nho121215
3vegetable grower (Aus) / market gardener (NZ)Nông dân trồng rau121221
4apiaristNgười nuôi ong121311
5poultry farmerNông dân chăn nuôi gia cầm121321
6sales and marketing managerQuản lý bán hàng và tiếp thị131112
7advertising managerGiám đốc quảng cáo131113
8corporate services managerQuản lý dịch vụ công ty132111
9finance managerQuản lý tài chính132211
10human resource managerQuản lý nhân sự132311
11research and development managerQuản lý nghiên cứu và phát triển132511
12manufacturerNhà sản xuất133411
13production manager (forestry)Quản lý sản xuất (lâm nghiệp)133511
14production manager (manufacturing)Quản lý sản xuất (sản xuất hàng loạt)133512
15production manager (mining)Quản lý sản xuất (khoáng sản)133513
16supply and distribution managerQuản lý chuỗi cung ứng133611
17health and welfare services managers (nec)Quản lý dịch vụ sức khỏe và phúc lợi134299
18school principalChuyên gia chẩn đoán và nâng cao sức khỏe134311
19education managers (nec)Quản lý giáo dục134499
20ICT project managerQuản lý dự án ICT135112
21ICT managers (nec)Quản lý ICT135199
22laboratory managerQuản lý phòng thí nghiệm139913
23quality assurance managerQuản lý chất lượng139914
24specialist managers (nec)Quản lý chuyên môn139999
25cafe or restaurant managerQuản lý nhà hàng/ quán café141111
26hotel or motel managerQuản lý khách sạn, nhà nghỉ141311
27accommodation and hospitality managers (nec)Quản lý nhà hàng, khách sạn141999
28customer service managerQuản lý dịch vụ khách hàng149212
29conference and event organiserNhân viên tổ chức sự kiện, hội nghị149311
30transport company managerQuản lý công ty vận tải149413
31facilities managerQuản lý cơ sở vật chất149913
32music professionals (nec)Chuyên gia âm nhạc211299
33photographerNhiếp ảnh gia211311
34book or script editorBiên tập viên sách/ kịch bản212212
35director (film, television, radio or stage)Giám đốc (Phim, Truyền hình, Radio, hay Sân khấu)212312
36film and video editorBiên tập viên phim và video212314
37program director (television or radio)Giám đốc chương trình truyền hình/ radio212315
38stage managerQuản lý sân khấu212316
39technical directorGiám đốc kỹ thuật212317
40video producerNhà sản xuất video212318
41copywriterNhà sáng tạo nội dung212411
42newspaper or periodical editorBiên tập viên báo chí/ tạp chí212412
43print journalistPhóng viên (báo in)212413
44technical writerNgười viết hướng dẫn kỹ thuật212415
45television journalistPhóng viên truyền hình212416
46journalists and other writers (nec)Nhà báo, nhà văn212499
47company secretaryThư ký công ty221211
48commodities traderNgười buôn bán hàng hóa222111
49finance brokerNgười môi giới tài chính222112
50insurance brokerNgười môi giới bảo hiểm222113
51financial brokers (nec)Người môi giới tài chính (khác)222199
52financial market dealerGiao dịch viên thị trường tài chính222211
53stockbroking dealerNgười môi giới chứng khoán222213
54financial dealers (nec)Người kinh doanh chứng khoán222299
55financial investment adviserCố vấn đầu tư tài chính222311
56financial investment managerQuản lý đầu tư tài chính222312
57recruitment consultantCố vấn tuyển dụng223112
58ICT trainerNgười đào tạo ICT223211
59mathematicianNhà toán học224112
60gallery or museum curatorNgười phụ trách phòng trưng bày/bảo tàng224212
61health information managerQuản lý thông tin sức khỏe/ y tế224213
62records managerQuản lý hồ sơ, tài liệu224214
63librarianThủ thư224611
64organisation and methods analystChuyên viên phân tích tổ chức và phương pháp224712
65patents examinerNhà thẩm định bằng sáng chế224914
66information and organisation professionals (nec)Chuyên gia thông tin – tổ chức224999
67advertising specialistChuyên gia quảng cáo225111
68marketing specialistChuyên gia tiếp thị225113
69ICT account managerQuản lý tài khoản ICT225211
70ICT business development managerGiám đốc phát triển kinh doanh ICT225212
71ICT sales representativeĐại diện kinh doanh ICT225213
72public relations professionalChuyên gia quan hệ công chúng225311
73technical sales representatives (nec) including education sales representativesĐại diện kinh doanh kỹ thuật225499
74fashion designerNgười thiết kế thời trang232311
75industrial designerNgười thiết kế công nghiệp232312
76jewellery designerNgười thiết kế trang sức232313
77graphic designerNgười thiết kế đồ họa232411
78illustratorNgười vẽ minh họa232412
79web designerNgười thiết kế website232414
80interior designerNgười thiết kế nội thất232511
81urban and regional plannerChuyên viên quy hoạch vùng và đô thị232611
82geologistNhà địa chất học234411
83primary school teacherGiáo viên tiểu học241213
84middle school teacher (Aus) / intermediate school teacher (NZ)Giáo viên trung học cơ sở241311
85education adviserChuyên viên tư vấn giáo dục249111
86art teacher (private tuition)Giáo viên mỹ thuật (Gia sư)249211
87dance teacher (private tuition)Giáo viên dạy nhảy (Gia sư)249212
88music teacher (private tuition)Giáo viên âm nhạc (Gia sư)249214
89private tutors and teachers (nec)Giáo viên và gia sư249299
90teacher of English to speakers of other languagesGiáo viên tiếng anh cho người nước ngoài249311
91dietitianChuyên gia dinh dưỡng251111
92nutritionistChuyên gia dinh dưỡng251112
93occupational health and safety adviserTư vấn an toàn và sức khỏe nghề nghiệp251312
94orthoptistChuyên gia chẩn đoán, điều trị bệnh về mắt251412
95hospital pharmacistDược sĩ (bệnh viện)251511
96industrial pharmacistDược sĩ (công nghiệp)251512
97retail pharmacistDược sĩ bán lẻ251513
98health promotion officerCán bộ nâng cao sức khỏe251911
99health diagnostic and promotion professionals (nec)Chuyên gia chẩn đoán và nâng cao sức khỏe (khác)251999
100acupuncturistChuyên gia châm cứu252211
101naturopathBác sĩ thực dưỡng252213
102traditional Chinese medicine practitionerBác sĩ y học cổ truyền252214
103complementary health therapists (nec)Bác sĩ trị liệu hồi sức252299
104dental specialistNha sĩ252311
105resident medical officerCán bộ y tế thường trú253112
106nurse educatorĐiều dưỡng254211
107nurse researcherNghiên cứu viên điều dưỡng254212
108nurse managerQuản lý điều dưỡng254311
109web developerChuyên viên phát triển web261212
110software testerChuyên viên thử phần mềm261314
111database administratorQuản trị cơ sở dữ liệu262111
112systems administratorQuản trị hệ thống262113
113network administratorQuản trị mạng263112
114network analystChuyên viên phân tích mạng263113
115ICT quality assurance engineerKỹ sư đảm bảo chất lượng ICT263211
116ICT support engineerKỹ sư hỗ trợ ICT263212
117ICT systems test engineerKỹ sư kiểm tra hệ thống ICT263213
118ICT support and test engineers (nec)Kỹ sư kiểm tra và hỗ trợ ICT263299
119judicial and other legal professionals (nec)Chuyên gia pháp lý và tư pháp271299
120careers counsellorNgười tư vấn nghề nghiệp272111
121drug and alcohol counsellorNgười tư vấn về thuốc và rượu272112
122family and marriage counsellorNgười tư vấn hôn nhân và gia đình272113
123rehabilitation counsellorCố vấn phục hồi chức năng272114
124student counsellorCố vấn sinh viên272115
125counsellors (nec)Nhân viên tư vấn (khác)272199
126psychotherapistBác sĩ tâm lý272314
127interpreterPhiên dịch viên272412
128social professionals (nec)Chuyên gia xã hội (khác)272499
129recreation officerNhân viên cơ sở giải trí272612
130welfare workerNhân viên phúc lợi272613
131anaesthetic technicianKỹ thuật viên gây mê311211
132cardiac technicianKỹ thuật viên tim mạch311212
133medical laboratory technicianKỹ thuật viên phòng y tế311213
134pharmacy technicianKỹ thuật viên dược phẩm311215
135medical technicians (nec)Kỹ thuật viên dược phẩm (khác)311299
136meat inspectorNhân viên kiểm định (thịt)311312
137primary products inspectors (nec)Kiểm định viên (sản phẩm sơ cấp)311399
138chemistry technicianKỹ thuật viên hóa học311411
139earth science technicianKỹ thuật viên khoa học trái đất311412
140life science technicianKỹ thuật viên khoa học đời sống311413
141science technicians (nec)Kỹ thuật viên khoa học (khác)311499
142architectural draftspersonHọa viên kiến trúc312111
143building inspectorThanh tra xây dựng312113
144architectural, building and surveying technicians (nec)Kỹ thuật viên kiến trúc, xây dụng và khảo sát312199
145mechanical engineering technicianKỹ thuật viên kỹ thuật cơ khí312512
146metallurgical or materials technicianKỹ thuật viên luyện kim và vật liệu kĩ thuật312912
147mine deputyQuản lý khai thác mỏ312913
148hardware technicianKỹ sư phần cứng313111
149ICT customer support officerNhân viên chăm sóc khách hàng ICT313112
150web administratorNhân viên quản trị website313113
151ICT support technicians (nec)Kỹ thuật viên hỗ trợ ICT (khác)313199
152farrierThợ đóng móng ngựa322113
153aircraft maintenance engineer (avionics)Kỹ sư bảo trì máy bay (kỹ thuật điện tử hàng không)323111
154aircraft maintenance engineer (mechanical)Kỹ sư bảo trì máy bay (cơ khí)323112
155aircraft maintenance engineer (structures)Kỹ sư bảo trì máy bay (kết cấu)323113
156metal fitters and machinists (nec)Thợ lắp ráp và chế tạo kim loại (khác)323299
157precision instrument maker and repairerThợ chế tạo và sửa chữa dụng cụ đo đạc chính xác323314
158toolmakerThợ chế tạo dụng cụ323412
159vehicle body builderThợ chế tạo xe324211
160vehicle trimmerThợ sửa chữa nội thất xe324212
161roof tilerThợ lợp mái333311
162business machine mechanicThợ cơ khí chế tạo máy móc (kinh doanh)342311
163cabler (data and telecommunications)Thợ lắp cáp (dữ liệu và viễn thông)342411
164telecommunications linesworkerKỹ thuật viên hệ thống viễn thông342413
165bakerThợ làm bánh351111
166pastrycookThợ làm bánh ngọt351112
167butcher or smallgoods makerNhân viên sơ chế nguyên liệu351211
168cookĐầu bếp351411
169dog handler or trainerNgười quản lý/ huấn luyện chó361111
170animal attendants and trainers (nec)Người chăm sóc và huấn luyện động vật361199
171veterinary nurseY tá thú y361311
172floristNhân viên tiệm hoa362111
173gardener (general)Thợ làm vườn (nói chung)362211
174arboristThợ chăm sóc cây362212
175landscape gardenerThợ thi công xây dựng cảnh quan (vườn hoa, công viên)362213
176greenkeeperThợ chăm sóc sân cỏ362311
177hairdresserThợ cắt tóc391111
178print finisherThợ đóng sách392111
179printing machinistThợ in ấn392311
180dressmaker or tailorThợ may393213
181upholstererThợ bọc lót ghế393311
182furniture finisherThợ thi công nội thất394211
183wood machinistThợ gia công gỗ (bằng máy móc)394213
184wood machinists and other wood trades workers (nec)Thợ gia công gỗ và công nhân ngành gỗ (khác)394299
185power generation plant operatorNhà điều hành nhà máy phát điện399213
186jewellerThợ kim hoàn399411
187camera operator (film, television or video)Nhân viên điều hành quay phim (Phim, truyền hình hoặc video)399512
188make up artistChuyên gia trang điểm399514
189sound technicianKỹ thuật viên âm thanh399516
190performing arts technicians (nec)Kỹ thuật viên nghệ thuật biểu diễn (khác)399599
191signwriterNhân viên thiết kế bảng hiệu quảng cáo399611
192ambulance officerNhân viên cứu thương411111
193intensive care ambulance paramedicNhân viên y tế cứu thương chăm sóc đặc biệt (Úc) / nhân viên y tế cứu thương (NZ)411112
194dental technicianKỹ thuật viên Nha khoa411213
195diversional therapistChuyên gia trị liệu (sử dụng phương pháp giải trí)411311
196enrolled nurseY tá điều dưỡng chăm sóc cơ bản411411
197massage therapistNhân viên trị liệu xoa bóp411611
198community workerNhân viên cộng đồng411711
199disabilities services officerNhân viên hỗ trợ người khuyết tật411712
200family support workerNhân viên hỗ trợ gia đình411713
201residential care officerNhân viên chăm sóc nội trú411715
202youth workerNhân viên chăm sóc thanh thiếu niên411716
203diving instructor (open water)Huấn luyện viên lặn452311
204gymnastics coach or instructorHuấn luyện viên thể dục dụng cụ452312
205horse riding coach or instructorHuấn luyện viên cưỡi ngựa452313
206snowsport instructorHướng dẫn viên trượt tuyết452314
207swimming coach or instructorHuấn luyện viên bơi lội452315
208other sports coach or instructorHuấn luyện viên các môn thể thao khác452317
209sports development officerCán bộ phát triển thể thao452321
210sportspersons (nec)Vận động viên452499
211contract administratorQuản trị viên hợp đồng511111
212program or project administratorQuản trị viên dự án511112
213insurance loss adjusterChuyên viên giám định bồi thường bảo hiểm599612
214insurance agentĐại lý bảo hiểm611211
215retail buyerNgười thu mua (lẻ)639211

Danh sách ngành nghề khu vực (ROL)

STTNgành nghề (tiếng Anh)Ngành nghề (tiếng Việt)ANZSCO code
1aquaculture farmerNông dân nuôi trồng thủy sản121111
2cotton growerNgười trồng bông121211
3fruit or nut growerNgười trồng cây ăn trái/ cây lấy hạt121213
4grain, oilseed or pasture grower (Aus) /field crop grower (NZ)người trồng ngũ cốc, hạt có dầu / người trồng trọt trên cánh đồng121214
5mixed crop farmerNông dân trồng trọt hỗn hợp121216
6sugar cane growerNông dân trồng mía121217
7crop farmers (nec)Nông dân trồng trọt121299
8beef cattle farmerNông dân chăn nuôi bò thịt121312
9dairy cattle farmerNông dân chăn nuôi bò sữa121313
10deer farmerNông dân nuôi hươu121314
11goat farmerNông dân nuôi dê121315
12horse breederNgười chăn nuôi ngựa121316
13mixed livestock farmerNông dân chăn nuôi hỗn hợp121317
14pig farmerNgười chăn nuôi heo121318
15sheep farmerNông dân nuôi cừu121322
16livestock farmers (nec)Nông dân chăn nuôi (khác)121399
17mixed crop and livestock farmerNông dân trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp121411
18public relations managerQuản lý quan hệ công chúng131114
19policy and planning managerQuản lý chính sách và kế hoạch132411
20project builderNhà thầu dự án133112
21procurement managerQuản lý thu mua133612
22medical administratorQuản lý chăm sóc sức khỏe134211
23regional education managerQuản lý giáo dục khu vực134412
24sports administratorQuản trị viên thể thao139915
25caravan park and camping ground managerQuản lý công viên Caravan và Khu cắm trại141211
26post office managerQuản lý bưu điện142115
27amusement centre managerQuản lý trung tâm giải trí149111
28fitness centre managerQuản lý trung tâm thể hình149112
29sports centre managerQuản lý trung tâm thể thao149113
30cinema or theatre managerQuản lý nhà hát/ rạp chiếu phim149912
31financial institution branch managerGiám đốc chi nhánh tổ chức tài chính149914
32human resource adviserCố vấn nhân sự223111
33workplace relations adviserCố vấn quan hệ tại nơi làm việc223113
34policy analystChuyên viên phân tích chính sách224412
35liaison officerLiên lạc viên224912
36market research analystChuyên viên nghiên cứu thị trường225112
37aeroplane pilotPhi công231111
38flying instructorNgười hướng dẫn bay231113
39helicopter pilotPhi công trực thăng231114
40ship’s masterThuyền trưởng231213
41multimedia designerThiết kế truyền thông đa phương tiện232413
42wine makerNhà sản xuất rượu234213
43conservation officerCán bộ bảo tồn234311
44exercise physiologistNhà sinh lý học thể thao234915
45vocational education teacherGiáo viên đào tạo nghề242211
46environmental health officerNhân viên y tế môi trường251311
47dentistNha sĩ252312
48anaesthetistBác sĩ gây mê253211
49intellectual property lawyerLuật sư sở hữu trí tuệ271214
50translatorBiên dịch viên272413
51community arts workerNhân viên nghệ thuật cộng đồng272611
52agricultural technicianKỹ thuật viên nông nghiệp311111
53operating theatre technicianKỹ thuật viên điều hành nhà hát311214
54pathology collectorNhân viên thu thập thông tin bệnh lý311216
55construction estimatorChuyên viên dự toán xây dựng312114
56surveying or spatial science technicianKỹ thuật viên khảo sát/Khoa học không gian312116
57mechanical engineering draftspersonNhân viên phác thảo kỹ thuật cơ khí312511
58safety inspectorNhân viên giám sát an toàn312611
59maintenance plannerNgười lập kế hoạch bảo trì312911
60building and engineering technicians (nec)Kỹ thuật viên xây dựng công trình (khác)312999
61vehicle painterThợ sơn xe324311
62floor finisherThợ lát sàn332111
63electrical linesworkerThợ lắp đặt, sửa chữa đường dây điện342211
64zookeeperNgười trông coi vườn thú361114
65nurserypersonNgười chăm sóc vườn ươm362411
66gas or petroleum operatorNgười điều hành công ty xăng dầu399212
67dental hygienistNhân viên vệ sinh nha khoa411211
68dental therapistChuyên viên trị liệu nha khoa411214
69emergency service workerNhân viên dịch vụ cấp cứu441211
70driving instructorGiáo viên dạy lái xe451211
71funeral workers (nec)Nhân viên lễ tang451399
72flight attendantTiếp viên hàng không451711
73first aid trainerHuấn luyện viên sơ cứu451815
74jockeyVận động viên đua ngựa452413
75clinical coderKỹ thuật viên hồ sơ y tế599915
76property managerQuản lý tài sản612112
77real estate representativeĐại diện bất động sản612115

Ngành nghề ưu tiên định cư cho visa 482 Úc

Danh sách ngành nghề visa 482 hiện đang được ưu tiên định cư gồm các nhóm ngành nghề thuộc lĩnh vực y tế – điều dưỡng, giáo dục, công nghệ thông tin, kỹ sư và tư vấn tâm lý – xã hội.

VEM đã có bài viết chi tiết về Danh sách các ngành ưu tiên định cư ở Úc được áp dụng cho các loại visa tay nghề bảo trợ (visa 482, visa 494, visa 491, và visa 186).

Lưu ý rằng, các ngành nghề ưu tiên có thể thay đổi tùy theo quy định của mỗi bang. Vì vậy, bạn có thể liên hệ VEM để biết thêm thông tin chi tiết.

Chuyên viên Phong Cao của VEM – người được cấp phép hành nghề tư vấn tại Úc, (MARN: 1577877) sẽ tư vấn kỹ hơn cho trường hợp của bạn trong buổi tư vấn.
đăng kí tư vấn định cư úc cùng vem

Tác giả: Peter Phong D Cao – Chuyên viên di trú được cấp phép hành nghề tại Úc

(MARN: 1577877, MIA: 12648)

Chuyên viên di trú giải đáp thắc mắc về danh sách nghề visa 482 Úc

DAMA là gì?

DAMA (Designated Area Migration Agreement) là thỏa thuận giữa chính phủ Úc và các chính quyền địa phương, cho phép tuyển dụng lao động nước ngoài với số lượng và điều kiện linh hoạt hơn so với các chương trình di trú tay nghề thông thường.

Thỏa thuận này áp dụng cho các khu vực được chỉ định và thường có thời hạn 5 năm, liên quan đến các loại thị thực như visa 482, 494 và 186. Doanh nghiệp trong khu vực muốn tham gia cần được chấp thuận DAMA trước khi có thể bảo lãnh lao động nước ngoài.

Có những thay đổi mới nào về visa 482 trong năm 2024 -2025?

Những thay đổi mới nhất đối với visa 482 Úc bao gồm giảm yêu cầu kinh nghiệm làm việc từ 2 năm xuống 1 năm, tăng chỉ tiêu visa tay nghề lên 44.000 suất, và tăng mức lương tối thiểu từ 70.000 AUD lên 73.150 AUD.

Có thể thay đổi nghề nghiệp khi đang giữ visa 482 không?

Khi giữ visa 482, bạn không thể thay đổi nghề nghiệp đã được chỉ định với doanh nghiệp bảo lãnh. Nếu muốn chuyển sang nghề khác, bạn cần nộp đơn xin visa và đề cử thị thực 482 mới.

5/5 - (3 bình chọn)
Chia sẻ bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.