600+ Danh Sách Ngành Nghề Visa 482 Úc năm 2024
Danh sách ngành nghề visa 482 là yếu tố quan trọng giúp người lao động nước ngoài có thể xin thị thực 482 làm việc tạm thời tại Úc theo diện doanh nghiệp bảo trợ.
Vậy có những ngành nghề nào thuộc danh sách ngành nghề diện 482 Úc? Hãy cùng VEM tìm hiểu trong bài viết dưới đây!
Mục Lục
Tổng quan về visa 482 Úc
Visa 482 Úc, hay Temporary Skill Shortage – TSS, là visa tạm trú cho phép các doanh nghiệp bảo trợ người lao động nước ngoài để làm việc tại Úc trong thời gian từ 2 đến 4 năm.
Để đủ điều kiện xin visa, người lao động cần có kỹ năng và kinh nghiệm liên quan đến một nghề nghiệp nằm trong danh sách ngành nghề visa 482.
Để biết thêm chi tiết về cách xin visa, điều kiện, hồ sơ, và các thay đổi mới nhất về visa 482, bạn có thể tham khảo bài viết sau: Visa 482 Úc: Visa tay nghề tạm trú được doanh nghiệp bảo trợ
Danh sách ngành nghề visa 482
Danh sách ngành nghề visa 482 Úc được chia làm 3 nhóm, bao gồm danh sách nghề diện trung và dài hạn (MLTSSL), danh sách nghề diện ngắn hạn (STSOL), và danh sách nghề khu vực (ROL). Mỗi nhóm bao gồm các ngành nghề nhất định mà VEM đã giúp bạn liệt kê trong bảng dưới đây.
Tuy nhiên mới đây ngày 7/12/2024 Chính phủ Úc chính thức thay thế visa 482 TSS thành visa 482 SID đồng thời cũng thay đổi danh sách ngành nghề của loại visa này. Bạn có thể tham khảo danh sách mới nhất cho loại visa 482 và visa 186 tại đây
Danh sách nghề diện trung và dài hạn (MLTSSL)
STT | Ngành nghề (tiếng Anh) | Ngành nghề (tiếng Việt) | ANZSCO code |
1 | chief executive or managing director | Giám đốc điều hành | 111111 |
2 | corporate general manager | Tổng giám đốc | 111211 |
3 | construction project manager | Quản lý dự án xây dựng | 133111 |
4 | engineering manager | Quản lý kỹ thuật | 133211 |
5 | child care centre manager | Quản lý trung tâm chăm sóc trẻ em | 134111 |
6 | nursing clinical director | Giám đốc điều dưỡng lâm sàng | 134212 |
7 | primary health organisation manager | Quản lý tổ chức y tế | 134213 |
8 | welfare centre manager | Quản lý trung tâm phúc lợi | 134214 |
9 | faculty head | Trưởng bộ phận | 134411 |
10 | chief information officer | Giám đốc công nghệ thông tin | 135111 |
11 | arts administrator or manager | Quản lý/ Chỉ đạo nghệ thuật | 139911 |
12 | environmental manager | Quản lý môi trường | 139912 |
13 | dancer or choreographer | Vũ công hoặc biên đạo múa | 211112 |
14 | music director | Giám đốc âm nhạc | 211212 |
15 | musician (instrumental) | Nhạc sĩ | 211213 |
16 | artistic director | Giám đốc nghệ thuật | 212111 |
17 | accountant (general) | Kế toán tổng hợp | 221111 |
18 | management accountant | Kế toán quản lý | 221112 |
19 | taxation accountant | Kế toán thuế | 221113 |
20 | external auditor | Kiểm toán độc lập | 221213 |
21 | internal auditor | Kiểm toán nội bộ | 221214 |
22 | actuary | Chuyên gia phân tích thống kê/quản trị rủi ro | 224111 |
23 | statistician | Chuyên gia thống kê | 224113 |
24 | economist | Nhà kinh tế học | 224311 |
25 | land economist | Nhà kinh tế đất đai | 224511 |
26 | valuer | Chuyên gia thẩm định giá | 224512 |
27 | management consultant | Quản lý tư vấn | 224711 |
28 | architect | Kiến trúc sư | 232111 |
29 | landscape architect | Kiến trúc sư cảnh quan | 232112 |
30 | surveyor | Kiểm sát viên | 232212 |
31 | cartographer | Kỹ thuật viên vẽ bản đồ | 232213 |
32 | other spatial scientist | Nghiên cứu viên các chiều không gian | 232214 |
33 | chemical engineer | Kỹ sư hóa học | 233111 |
34 | materials engineer | Kỹ sư Vật liệu | 233112 |
35 | civil engineer | Kỹ sư xây dựng | 233211 |
36 | geotechnical engineer | Kỹ sư địa kỹ thuật | 233212 |
37 | quantity surveyor | Kỹ sư QS | 233213 |
38 | structural engineer | Kỹ sư kết cấu | 233214 |
39 | transport engineer | Kỹ sư vận tải | 233215 |
40 | electrical engineer | Kỹ sư điện | 233311 |
41 | electronics engineer | Kỹ sư điện tử | 233411 |
42 | industrial engineer | kỹ sư công nghiệp | 233511 |
43 | mechanical engineer | Kỹ sư cơ khí | 233512 |
44 | production or plant engineer | Kỹ sư sản xuất | 233513 |
45 | mining engineer (excluding petroleum) | Kỹ sư khai thác | 233611 |
46 | petroleum engineer | Kỹ sư dầu khí | 233612 |
47 | aeronautical engineer | Kỹ sư hàng không | 233911 |
48 | agricultural engineer | Kỹ sư nông nghiệp | 233912 |
49 | biomedical engineer | Kỹ sư y sinh | 233913 |
50 | engineering technologist | Chuyên viên Công nghệ Kỹ thuật | 233914 |
51 | environmental engineer | Kỹ sư môi trường | 233915 |
52 | naval architect | Kiến trúc sư hàng hải | 233916 |
53 | engineering professionals (nec) | Chuyên gia kỹ thuật | 233999 |
54 | agricultural consultant | Cố vấn nông nghiệp | 234111 |
55 | agricultural scientist | Nhà khoa học nông nghiệp | 234112 |
56 | forester | Cán bộ lâm nghiệp | 234113 |
57 | chemist | Nhà hóa học | 234211 |
58 | food technologist | Kỹ thuật viên công nghệ thực phẩm | 234212 |
59 | environmental consultant | Cố vấn môi trường | 234312 |
60 | environmental research scientist | Nhà khoa học nghiên cứu môi trường | 234313 |
61 | environmental scientists (nec) | Nhà khoa học môi trường (khác) | 234399 |
62 | geophysicist | Nhà địa vật lý học | 234412 |
63 | hydrogeologist | Chuyên gia thủy văn | 234413 |
64 | life scientist (general) | Nhà khoa học đời sống (nói chung) | 234511 |
65 | biochemist | Nhà hóa sinh học | 234513 |
66 | biotechnologist | Nhà công nghệ sinh học | 234514 |
67 | botanist | Nhà thực vật học | 234515 |
68 | marine biologist | Nhà sinh học biển | 234516 |
69 | microbiologist | Nhà vi sinh vật học | 234517 |
70 | zoologist | Nhà động vật học | 234518 |
71 | life scientists (nec) | Nhà khoa học đời sống (khác) | 234599 |
72 | medical laboratory scientist | Chuyên gia nghiên cứu y khoa | 234611 |
73 | veterinarian | Bác sí thú y | 234711 |
74 | conservator | Chuyên viên bảo quản | 234911 |
75 | metallurgist | Thợ luyện kim | 234912 |
76 | meteorologist | Nhà khí tượng học | 234913 |
77 | physicist | Nhà vật lý học | 234914 |
78 | natural and physical science professionals (nec) | Chuyên gia vật lý và khoa học tự nhiên | 234999 |
79 | early childhood (pre‑primary school) teacher | Giáo viên mầm non | 241111 |
80 | secondary school teacher | Giáo viên trung học cơ sở | 241411 |
81 | special needs teacher | Giáo viên giáo dục đặc biệt | 241511 |
82 | teacher of the hearing impaired | Giáo viên cho người khiếm thính | 241512 |
83 | teacher of the sight impaired | Giáo viên cho người khiếm thị | 241513 |
84 | special education teachers (nec) | Giáo viên giáo dục đặc biệt (khác) | 241599 |
85 | university lecturer | Giảng viên đại học | 242111 |
86 | medical diagnostic radiographer | Chuyên viên chẩn đoán hình ảnh | 251211 |
87 | medical radiation therapist | Chuyên gia xạ trị | 251212 |
88 | nuclear medicine technologist | Kỹ thuật viên Y học Hạt nhân | 251213 |
89 | sonographer | Chuyên viên siêu âm | 251214 |
90 | optometrist | Bác sĩ đo thị lực | 251411 |
91 | orthotist or prosthetist | Chuyên viên chỉnh thị hoặc phục hình | 251912 |
92 | chiropractor | Bác sĩ trị liệu thần kinh cột sống | 252111 |
93 | osteopath | Chuyên gia nắn xương khớp | 252112 |
94 | occupational therapist | Chuyên gia trị liệu nghề nghiệp | 252411 |
95 | physiotherapist | Bác sĩ vật lý trị liệu | 252511 |
96 | podiatrist | Bác sĩ chuyên khoa chi dưới | 252611 |
97 | audiologist | Chuyên gia thính học | 252711 |
98 | speech pathologist | Chuyên gia âm ngữ trị liệu | 252712 |
99 | general practitioner | Bác sĩ đa khoa | 253111 |
100 | specialist physician (general medicine) | Bác sĩ chuyên khoa (y tế tổng hợp) | 253311 |
101 | cardiologist | Bác sĩ chuyên khoa tim | 253312 |
102 | clinical haematologist | Bác sĩ chuyên khoa huyết học lâm sàng | 253313 |
103 | medical oncologist | Bác sí chuyên khoa ung bướu | 253314 |
104 | endocrinologist | Bác sĩ nội tiết | 253315 |
105 | gastroenterologist | Bác sĩ tiêu hóa | 253316 |
106 | intensive care specialist | Chuyên gia chăm sóc đặc biệt | 253317 |
107 | neurologist | Bác sĩ chuyên khoa thần kinh | 253318 |
108 | paediatrician | Bác sĩ nhi khoa | 253321 |
109 | renal medicine specialist | Bác sĩ chuyên khoa thận | 253322 |
110 | rheumatologist | Bác sĩ chuyên khoa thấp khớp | 253323 |
111 | thoracic medicine specialist | Bác sĩ chuyên khoa lồng ngực | 253324 |
112 | specialist physicians (nec) | Bác sĩ chuyên khoa (khác) | 253399 |
113 | psychiatrist | Chuyên gia tâm thần học | 253411 |
114 | surgeon (general) | Bác sĩ phẫu thuật (nói chung) | 253511 |
115 | cardiothoracic surgeon | Bác sĩ phẫu thuật tim – lồng ngực | 253512 |
116 | neurosurgeon | Bác sĩ phẫu thuật thần kinh | 253513 |
117 | orthopaedic surgeon | Bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình | 253514 |
118 | otorhinolaryngologist | Bác sĩ tai mũi họng | |
119 | paediatric surgeon | Bác sĩ phẫu thuật nhi khoa | 253516 |
120 | plastic and reconstructive surgeon | Bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ | 253517 |
121 | urologist | Bác sĩ chuyên khoa tiết niệu | 253518 |
122 | vascular surgeon | Bác sĩ giải phẫu mạch máu | 253521 |
123 | dermatologist | Bác sĩ da liễu | 253911 |
124 | emergency medicine specialist | Chuyên gia cấp cứu | 253912 |
125 | obstetrician and gynaecologist | Bác sĩ sản phụ khoa | 253913 |
126 | ophthalmologist | Bác sĩ nhãn khoa | 253914 |
127 | pathologist | Nhà nghiên cứu bệnh học | 253915 |
128 | diagnostic and interventional radiologist | Chuyên gia chẩn đoán và trị liệu bằng hình ảnh | 253917 |
129 | radiation oncologist | Bác sĩ chuyên khoa bức xạ | 253918 |
130 | medical practitioners (nec) | Bác sĩ y khoa | 253999 |
131 | midwife | Y tá hộ sinh | 254111 |
132 | nurse practitioner | Y tá | 254411 |
133 | registered nurse (aged care) | Y tá chính quy – chăm sóc người cao tuổi | 254412 |
134 | registered nurse (child and family health) | Y tá chính quy – chăm sóc gia đình và trẻ em | 254413 |
135 | registered nurse (community health) | Y tá chính quy – chăm sóc cộng đồng | 254414 |
136 | registered nurse (critical care and emergency) | Y tá chính quy – chăm sóc đặc biệt và cấp cứu | 254415 |
137 | registered nurse (developmental disability) | Y tá chính quy – chăm sóc người khuyết tật | 254416 |
138 | registered nurse (disability and rehabilitation) | Y tá chính quy – chăm sóc người khuyết tật và phục hồi chức năng | 254417 |
139 | registered nurse (medical) | Y tá chính quy – y khoa | 254418 |
140 | registered nurse (medical practice) | Y tá chính quy – y khoa thực tập | 254421 |
141 | registered nurse (mental health) | Y tá chính quy – y khoa thần kinh | 254422 |
142 | registered nurse (perioperative) | Y tá chính quy – tiền phẫu thuật | 254423 |
143 | registered nurse (surgical) | Y tá chính quy – phẫu thuật | 254424 |
144 | registered nurse (paediatrics) | Y tá chính quy – nhi khoa | 254425 |
145 | registered nurses (nec) | Y tá chính quy (khác) | 254499 |
146 | ICT business analyst | Chuyên viên phân tích kinh doanh ICT | 261111 |
147 | systems analyst | Chuyên viên phân tích hệ thống vận hành | 261112 |
148 | multimedia specialist | Chuyên gia truyền thông đa phương tiện | 261211 |
149 | analyst programmer | Lập trình viên phân tích | 261311 |
150 | developer programmer | Lập trình viên phát triển phần mềm | 261312 |
151 | software engineer | Kỹ sư phần mềm | 261313 |
152 | software and applications programmers (nec) | Lập trình viên phần mềm và ứng dụng | 261399 |
153 | ICT security specialist | Chuyên gia bảo mật ICT | 262112 |
154 | computer network and systems engineer | Kỹ sư hệ thống mạng thông tin | 263111 |
155 | telecommunications engineer | Kỹ sư điện tử viễn thông | 263311 |
156 | telecommunications network engineer | Kỹ sư mạng viễn thông | 263312 |
157 | barrister | Luật sư tranh tụng | 271111 |
158 | solicitor | Cố ván pháp luật | 271311 |
159 | clinical psychologist | Nhà tâm lý học lâm sàng | 272311 |
160 | educational psychologist | Nhà tâm lý giáo dục | 272312 |
161 | organisational psychologist | Nhà tâm lý học tổ chức | 272313 |
162 | psychologists (nec) | Nhà tâm lý cộng đồng | 272399 |
163 | social worker | Nhân viên công tác xã hội | 272511 |
164 | civil engineering draftsperson | Người phác thảo công trình dân dụng | 312211 |
165 | civil engineering technician | Kỹ thuật viên xây dựng | 312212 |
166 | electrical engineering draftsperson | Công nhân kỹ thuật điện | 312311 |
167 | electrical engineering technician | Kỹ thuật viên điện lực | 312312 |
168 | radio communications technician | Kỹ thuật thông tin vô tuyến | 313211 |
169 | telecommunications field engineer | Kỹ sư viễn thông | 313212 |
170 | telecommunications network planner | Quy hoạch viên mạng lưới viễn thông | 313213 |
171 | telecommunications technical officer or technologist | Kỹ thuật viên/Cán bộ kỹ thuật viễn thông | 313214 |
172 | automotive electrician | Thợ điện ô tô | 321111 |
173 | motor mechanic (general) | Thợ cơ khí (nói chung) | 321211 |
174 | diesel motor mechanic | Thợ cơ khí động cơ diesel | 321212 |
175 | motorcycle mechanic | Thợ cơ khí mô tô | 321213 |
176 | small engine mechanic | Thợ máy động cơ nhỏ | 321214 |
177 | sheetmetal trades worker | Thợ kim khí | 322211 |
178 | metal fabricator | Thợ luyện kim | 322311 |
179 | pressure welder | Thợ hàn áp lực | 322312 |
180 | welder (first class) | Thợ hàn (cấp 1) | 322313 |
181 | fitter (general) | Thợ lắp ráp (nói chung) | 323211 |
182 | fitter and turner | Thợ lắp ráp và thợ tiện | 323212 |
183 | fitter‑welder | Thợ lắp ráp – hàn | 323213 |
184 | metal machinist (first class) | Thợ máy kim loại (bậc 1) | 323214 |
185 | locksmith | Thợ khóa | 323313 |
186 | panelbeater | Thợ gò | 324111 |
187 | bricklayer | Thợ hồ | 331111 |
188 | stonemason | Thợ điêu khắc đá | 331112 |
189 | carpenter and joiner | Thợ mộc và thợ làm đồ gỗ | 331211 |
190 | carpenter | Thợ mộc | 331212 |
191 | joiner | Thợ làm đồ gỗ | 331213 |
192 | painting trades worker | Thợ sơn | 332211 |
193 | glazier | Thợ kính | 333111 |
194 | fibrous plasterer | Thợ trát vữa thạch cao (sợi) | 333211 |
195 | solid plasterer | Thợ trát vữa thạch cao cứng | 333212 |
196 | wall and floor tiler | Thợ trát tường và lợp ngói | 333411 |
197 | plumber (general) | Thợ sửa ống nước (nói chung) | 334111 |
198 | airconditioning and mechanical services plumber | Thợ lắp đặt, bảo trì, sửa thiết bị ống nước, thông gió | 334112 |
199 | drainer | Thợ thông tắc nghẹt cống | 334113 |
200 | gasfitter | Thợ lắp ống dẫn khí đốt | 334114 |
201 | roof plumber | Thợ sửa ống nước (mái nhà) | 334115 |
202 | electrician (general) | Thợ điện (nói chung) | 341111 |
203 | electrician (special class) | Thợ điện (nhóm đặc biệt) | 341112 |
204 | lift mechanic | Thợ bảo trì thang máy, thang cuốn | 341113 |
205 | airconditioning and refrigeration mechanic | Thợ cơ khí (chuyên về điều hòa không khí và điện lạnh) | 342111 |
206 | technical cable jointer | Thợ lắp đặt bảo trì cáp điện | 342212 |
207 | electronic equipment trades worker | Thợ bảo trì thiết bị điện tử | 342313 |
208 | electronic instrument trades worker (general) | Thợ bảo trì dụng cụ điện tử (nói chung) | 342314 |
209 | electronic instrument trades worker (special class) | Thợ bảo trì dụng cụ điện tử (nhóm đặc biệt) | 342315 |
210 | chef | Bếp trưởng | 351311 |
211 | horse trainer | Người huấn luyện ngựa | 361112 |
212 | cabinetmaker | Thợ đóng đồ gỗ | 394111 |
213 | boat builder and repairer | Thợ đóng và sửa tàu | 399111 |
214 | shipwright | Thợ đóng tàu | 399112 |
215 | tennis coach | Huấn luyện viên tennis | 452316 |
216 | footballer | Cầu thủ bóng đá | 452411 |
Danh sách nghề diện ngắn hạn (STSOL)
STT | Ngành nghề (tiếng Anh) | Ngành nghề (tiếng Việt) | ANZSCO code |
1 | flower grower | Nông dân trồng hoa | 121212 |
2 | grape grower | Nông dân trồng nho | 121215 |
3 | vegetable grower (Aus) / market gardener (NZ) | Nông dân trồng rau | 121221 |
4 | apiarist | Người nuôi ong | 121311 |
5 | poultry farmer | Nông dân chăn nuôi gia cầm | 121321 |
6 | sales and marketing manager | Quản lý bán hàng và tiếp thị | 131112 |
7 | advertising manager | Giám đốc quảng cáo | 131113 |
8 | corporate services manager | Quản lý dịch vụ công ty | 132111 |
9 | finance manager | Quản lý tài chính | 132211 |
10 | human resource manager | Quản lý nhân sự | 132311 |
11 | research and development manager | Quản lý nghiên cứu và phát triển | 132511 |
12 | manufacturer | Nhà sản xuất | 133411 |
13 | production manager (forestry) | Quản lý sản xuất (lâm nghiệp) | 133511 |
14 | production manager (manufacturing) | Quản lý sản xuất (sản xuất hàng loạt) | 133512 |
15 | production manager (mining) | Quản lý sản xuất (khoáng sản) | 133513 |
16 | supply and distribution manager | Quản lý chuỗi cung ứng | 133611 |
17 | health and welfare services managers (nec) | Quản lý dịch vụ sức khỏe và phúc lợi | 134299 |
18 | school principal | Chuyên gia chẩn đoán và nâng cao sức khỏe | 134311 |
19 | education managers (nec) | Quản lý giáo dục | 134499 |
20 | ICT project manager | Quản lý dự án ICT | 135112 |
21 | ICT managers (nec) | Quản lý ICT | 135199 |
22 | laboratory manager | Quản lý phòng thí nghiệm | 139913 |
23 | quality assurance manager | Quản lý chất lượng | 139914 |
24 | specialist managers (nec) | Quản lý chuyên môn | 139999 |
25 | cafe or restaurant manager | Quản lý nhà hàng/ quán café | 141111 |
26 | hotel or motel manager | Quản lý khách sạn, nhà nghỉ | 141311 |
27 | accommodation and hospitality managers (nec) | Quản lý nhà hàng, khách sạn | 141999 |
28 | customer service manager | Quản lý dịch vụ khách hàng | 149212 |
29 | conference and event organiser | Nhân viên tổ chức sự kiện, hội nghị | 149311 |
30 | transport company manager | Quản lý công ty vận tải | 149413 |
31 | facilities manager | Quản lý cơ sở vật chất | 149913 |
32 | music professionals (nec) | Chuyên gia âm nhạc | 211299 |
33 | photographer | Nhiếp ảnh gia | 211311 |
34 | book or script editor | Biên tập viên sách/ kịch bản | 212212 |
35 | director (film, television, radio or stage) | Giám đốc (Phim, Truyền hình, Radio, hay Sân khấu) | 212312 |
36 | film and video editor | Biên tập viên phim và video | 212314 |
37 | program director (television or radio) | Giám đốc chương trình truyền hình/ radio | 212315 |
38 | stage manager | Quản lý sân khấu | 212316 |
39 | technical director | Giám đốc kỹ thuật | 212317 |
40 | video producer | Nhà sản xuất video | 212318 |
41 | copywriter | Nhà sáng tạo nội dung | 212411 |
42 | newspaper or periodical editor | Biên tập viên báo chí/ tạp chí | 212412 |
43 | print journalist | Phóng viên (báo in) | 212413 |
44 | technical writer | Người viết hướng dẫn kỹ thuật | 212415 |
45 | television journalist | Phóng viên truyền hình | 212416 |
46 | journalists and other writers (nec) | Nhà báo, nhà văn | 212499 |
47 | company secretary | Thư ký công ty | 221211 |
48 | commodities trader | Người buôn bán hàng hóa | 222111 |
49 | finance broker | Người môi giới tài chính | 222112 |
50 | insurance broker | Người môi giới bảo hiểm | 222113 |
51 | financial brokers (nec) | Người môi giới tài chính (khác) | 222199 |
52 | financial market dealer | Giao dịch viên thị trường tài chính | 222211 |
53 | stockbroking dealer | Người môi giới chứng khoán | 222213 |
54 | financial dealers (nec) | Người kinh doanh chứng khoán | 222299 |
55 | financial investment adviser | Cố vấn đầu tư tài chính | 222311 |
56 | financial investment manager | Quản lý đầu tư tài chính | 222312 |
57 | recruitment consultant | Cố vấn tuyển dụng | 223112 |
58 | ICT trainer | Người đào tạo ICT | 223211 |
59 | mathematician | Nhà toán học | 224112 |
60 | gallery or museum curator | Người phụ trách phòng trưng bày/bảo tàng | 224212 |
61 | health information manager | Quản lý thông tin sức khỏe/ y tế | 224213 |
62 | records manager | Quản lý hồ sơ, tài liệu | 224214 |
63 | librarian | Thủ thư | 224611 |
64 | organisation and methods analyst | Chuyên viên phân tích tổ chức và phương pháp | 224712 |
65 | patents examiner | Nhà thẩm định bằng sáng chế | 224914 |
66 | information and organisation professionals (nec) | Chuyên gia thông tin – tổ chức | 224999 |
67 | advertising specialist | Chuyên gia quảng cáo | 225111 |
68 | marketing specialist | Chuyên gia tiếp thị | 225113 |
69 | ICT account manager | Quản lý tài khoản ICT | 225211 |
70 | ICT business development manager | Giám đốc phát triển kinh doanh ICT | 225212 |
71 | ICT sales representative | Đại diện kinh doanh ICT | 225213 |
72 | public relations professional | Chuyên gia quan hệ công chúng | 225311 |
73 | technical sales representatives (nec) including education sales representatives | Đại diện kinh doanh kỹ thuật | 225499 |
74 | fashion designer | Người thiết kế thời trang | 232311 |
75 | industrial designer | Người thiết kế công nghiệp | 232312 |
76 | jewellery designer | Người thiết kế trang sức | 232313 |
77 | graphic designer | Người thiết kế đồ họa | 232411 |
78 | illustrator | Người vẽ minh họa | 232412 |
79 | web designer | Người thiết kế website | 232414 |
80 | interior designer | Người thiết kế nội thất | 232511 |
81 | urban and regional planner | Chuyên viên quy hoạch vùng và đô thị | 232611 |
82 | geologist | Nhà địa chất học | 234411 |
83 | primary school teacher | Giáo viên tiểu học | 241213 |
84 | middle school teacher (Aus) / intermediate school teacher (NZ) | Giáo viên trung học cơ sở | 241311 |
85 | education adviser | Chuyên viên tư vấn giáo dục | 249111 |
86 | art teacher (private tuition) | Giáo viên mỹ thuật (Gia sư) | 249211 |
87 | dance teacher (private tuition) | Giáo viên dạy nhảy (Gia sư) | 249212 |
88 | music teacher (private tuition) | Giáo viên âm nhạc (Gia sư) | 249214 |
89 | private tutors and teachers (nec) | Giáo viên và gia sư | 249299 |
90 | teacher of English to speakers of other languages | Giáo viên tiếng anh cho người nước ngoài | 249311 |
91 | dietitian | Chuyên gia dinh dưỡng | 251111 |
92 | nutritionist | Chuyên gia dinh dưỡng | 251112 |
93 | occupational health and safety adviser | Tư vấn an toàn và sức khỏe nghề nghiệp | 251312 |
94 | orthoptist | Chuyên gia chẩn đoán, điều trị bệnh về mắt | 251412 |
95 | hospital pharmacist | Dược sĩ (bệnh viện) | 251511 |
96 | industrial pharmacist | Dược sĩ (công nghiệp) | 251512 |
97 | retail pharmacist | Dược sĩ bán lẻ | 251513 |
98 | health promotion officer | Cán bộ nâng cao sức khỏe | 251911 |
99 | health diagnostic and promotion professionals (nec) | Chuyên gia chẩn đoán và nâng cao sức khỏe (khác) | 251999 |
100 | acupuncturist | Chuyên gia châm cứu | 252211 |
101 | naturopath | Bác sĩ thực dưỡng | 252213 |
102 | traditional Chinese medicine practitioner | Bác sĩ y học cổ truyền | 252214 |
103 | complementary health therapists (nec) | Bác sĩ trị liệu hồi sức | 252299 |
104 | dental specialist | Nha sĩ | 252311 |
105 | resident medical officer | Cán bộ y tế thường trú | 253112 |
106 | nurse educator | Điều dưỡng | 254211 |
107 | nurse researcher | Nghiên cứu viên điều dưỡng | 254212 |
108 | nurse manager | Quản lý điều dưỡng | 254311 |
109 | web developer | Chuyên viên phát triển web | 261212 |
110 | software tester | Chuyên viên thử phần mềm | 261314 |
111 | database administrator | Quản trị cơ sở dữ liệu | 262111 |
112 | systems administrator | Quản trị hệ thống | 262113 |
113 | network administrator | Quản trị mạng | 263112 |
114 | network analyst | Chuyên viên phân tích mạng | 263113 |
115 | ICT quality assurance engineer | Kỹ sư đảm bảo chất lượng ICT | 263211 |
116 | ICT support engineer | Kỹ sư hỗ trợ ICT | 263212 |
117 | ICT systems test engineer | Kỹ sư kiểm tra hệ thống ICT | 263213 |
118 | ICT support and test engineers (nec) | Kỹ sư kiểm tra và hỗ trợ ICT | 263299 |
119 | judicial and other legal professionals (nec) | Chuyên gia pháp lý và tư pháp | 271299 |
120 | careers counsellor | Người tư vấn nghề nghiệp | 272111 |
121 | drug and alcohol counsellor | Người tư vấn về thuốc và rượu | 272112 |
122 | family and marriage counsellor | Người tư vấn hôn nhân và gia đình | 272113 |
123 | rehabilitation counsellor | Cố vấn phục hồi chức năng | 272114 |
124 | student counsellor | Cố vấn sinh viên | 272115 |
125 | counsellors (nec) | Nhân viên tư vấn (khác) | 272199 |
126 | psychotherapist | Bác sĩ tâm lý | 272314 |
127 | interpreter | Phiên dịch viên | 272412 |
128 | social professionals (nec) | Chuyên gia xã hội (khác) | 272499 |
129 | recreation officer | Nhân viên cơ sở giải trí | 272612 |
130 | welfare worker | Nhân viên phúc lợi | 272613 |
131 | anaesthetic technician | Kỹ thuật viên gây mê | 311211 |
132 | cardiac technician | Kỹ thuật viên tim mạch | 311212 |
133 | medical laboratory technician | Kỹ thuật viên phòng y tế | 311213 |
134 | pharmacy technician | Kỹ thuật viên dược phẩm | 311215 |
135 | medical technicians (nec) | Kỹ thuật viên dược phẩm (khác) | 311299 |
136 | meat inspector | Nhân viên kiểm định (thịt) | 311312 |
137 | primary products inspectors (nec) | Kiểm định viên (sản phẩm sơ cấp) | 311399 |
138 | chemistry technician | Kỹ thuật viên hóa học | 311411 |
139 | earth science technician | Kỹ thuật viên khoa học trái đất | 311412 |
140 | life science technician | Kỹ thuật viên khoa học đời sống | 311413 |
141 | science technicians (nec) | Kỹ thuật viên khoa học (khác) | 311499 |
142 | architectural draftsperson | Họa viên kiến trúc | 312111 |
143 | building inspector | Thanh tra xây dựng | 312113 |
144 | architectural, building and surveying technicians (nec) | Kỹ thuật viên kiến trúc, xây dụng và khảo sát | 312199 |
145 | mechanical engineering technician | Kỹ thuật viên kỹ thuật cơ khí | 312512 |
146 | metallurgical or materials technician | Kỹ thuật viên luyện kim và vật liệu kĩ thuật | 312912 |
147 | mine deputy | Quản lý khai thác mỏ | 312913 |
148 | hardware technician | Kỹ sư phần cứng | 313111 |
149 | ICT customer support officer | Nhân viên chăm sóc khách hàng ICT | 313112 |
150 | web administrator | Nhân viên quản trị website | 313113 |
151 | ICT support technicians (nec) | Kỹ thuật viên hỗ trợ ICT (khác) | 313199 |
152 | farrier | Thợ đóng móng ngựa | 322113 |
153 | aircraft maintenance engineer (avionics) | Kỹ sư bảo trì máy bay (kỹ thuật điện tử hàng không) | 323111 |
154 | aircraft maintenance engineer (mechanical) | Kỹ sư bảo trì máy bay (cơ khí) | 323112 |
155 | aircraft maintenance engineer (structures) | Kỹ sư bảo trì máy bay (kết cấu) | 323113 |
156 | metal fitters and machinists (nec) | Thợ lắp ráp và chế tạo kim loại (khác) | 323299 |
157 | precision instrument maker and repairer | Thợ chế tạo và sửa chữa dụng cụ đo đạc chính xác | 323314 |
158 | toolmaker | Thợ chế tạo dụng cụ | 323412 |
159 | vehicle body builder | Thợ chế tạo xe | 324211 |
160 | vehicle trimmer | Thợ sửa chữa nội thất xe | 324212 |
161 | roof tiler | Thợ lợp mái | 333311 |
162 | business machine mechanic | Thợ cơ khí chế tạo máy móc (kinh doanh) | 342311 |
163 | cabler (data and telecommunications) | Thợ lắp cáp (dữ liệu và viễn thông) | 342411 |
164 | telecommunications linesworker | Kỹ thuật viên hệ thống viễn thông | 342413 |
165 | baker | Thợ làm bánh | 351111 |
166 | pastrycook | Thợ làm bánh ngọt | 351112 |
167 | butcher or smallgoods maker | Nhân viên sơ chế nguyên liệu | 351211 |
168 | cook | Đầu bếp | 351411 |
169 | dog handler or trainer | Người quản lý/ huấn luyện chó | 361111 |
170 | animal attendants and trainers (nec) | Người chăm sóc và huấn luyện động vật | 361199 |
171 | veterinary nurse | Y tá thú y | 361311 |
172 | florist | Nhân viên tiệm hoa | 362111 |
173 | gardener (general) | Thợ làm vườn (nói chung) | 362211 |
174 | arborist | Thợ chăm sóc cây | 362212 |
175 | landscape gardener | Thợ thi công xây dựng cảnh quan (vườn hoa, công viên) | 362213 |
176 | greenkeeper | Thợ chăm sóc sân cỏ | 362311 |
177 | hairdresser | Thợ cắt tóc | 391111 |
178 | print finisher | Thợ đóng sách | 392111 |
179 | printing machinist | Thợ in ấn | 392311 |
180 | dressmaker or tailor | Thợ may | 393213 |
181 | upholsterer | Thợ bọc lót ghế | 393311 |
182 | furniture finisher | Thợ thi công nội thất | 394211 |
183 | wood machinist | Thợ gia công gỗ (bằng máy móc) | 394213 |
184 | wood machinists and other wood trades workers (nec) | Thợ gia công gỗ và công nhân ngành gỗ (khác) | 394299 |
185 | power generation plant operator | Nhà điều hành nhà máy phát điện | 399213 |
186 | jeweller | Thợ kim hoàn | 399411 |
187 | camera operator (film, television or video) | Nhân viên điều hành quay phim (Phim, truyền hình hoặc video) | 399512 |
188 | make up artist | Chuyên gia trang điểm | 399514 |
189 | sound technician | Kỹ thuật viên âm thanh | 399516 |
190 | performing arts technicians (nec) | Kỹ thuật viên nghệ thuật biểu diễn (khác) | 399599 |
191 | signwriter | Nhân viên thiết kế bảng hiệu quảng cáo | 399611 |
192 | ambulance officer | Nhân viên cứu thương | 411111 |
193 | intensive care ambulance paramedic | Nhân viên y tế cứu thương chăm sóc đặc biệt (Úc) / nhân viên y tế cứu thương (NZ) | 411112 |
194 | dental technician | Kỹ thuật viên Nha khoa | 411213 |
195 | diversional therapist | Chuyên gia trị liệu (sử dụng phương pháp giải trí) | 411311 |
196 | enrolled nurse | Y tá điều dưỡng chăm sóc cơ bản | 411411 |
197 | massage therapist | Nhân viên trị liệu xoa bóp | 411611 |
198 | community worker | Nhân viên cộng đồng | 411711 |
199 | disabilities services officer | Nhân viên hỗ trợ người khuyết tật | 411712 |
200 | family support worker | Nhân viên hỗ trợ gia đình | 411713 |
201 | residential care officer | Nhân viên chăm sóc nội trú | 411715 |
202 | youth worker | Nhân viên chăm sóc thanh thiếu niên | 411716 |
203 | diving instructor (open water) | Huấn luyện viên lặn | 452311 |
204 | gymnastics coach or instructor | Huấn luyện viên thể dục dụng cụ | 452312 |
205 | horse riding coach or instructor | Huấn luyện viên cưỡi ngựa | 452313 |
206 | snowsport instructor | Hướng dẫn viên trượt tuyết | 452314 |
207 | swimming coach or instructor | Huấn luyện viên bơi lội | 452315 |
208 | other sports coach or instructor | Huấn luyện viên các môn thể thao khác | 452317 |
209 | sports development officer | Cán bộ phát triển thể thao | 452321 |
210 | sportspersons (nec) | Vận động viên | 452499 |
211 | contract administrator | Quản trị viên hợp đồng | 511111 |
212 | program or project administrator | Quản trị viên dự án | 511112 |
213 | insurance loss adjuster | Chuyên viên giám định bồi thường bảo hiểm | 599612 |
214 | insurance agent | Đại lý bảo hiểm | 611211 |
215 | retail buyer | Người thu mua (lẻ) | 639211 |
Danh sách ngành nghề khu vực (ROL)
STT | Ngành nghề (tiếng Anh) | Ngành nghề (tiếng Việt) | ANZSCO code |
1 | aquaculture farmer | Nông dân nuôi trồng thủy sản | 121111 |
2 | cotton grower | Người trồng bông | 121211 |
3 | fruit or nut grower | Người trồng cây ăn trái/ cây lấy hạt | 121213 |
4 | grain, oilseed or pasture grower (Aus) /field crop grower (NZ) | người trồng ngũ cốc, hạt có dầu / người trồng trọt trên cánh đồng | 121214 |
5 | mixed crop farmer | Nông dân trồng trọt hỗn hợp | 121216 |
6 | sugar cane grower | Nông dân trồng mía | 121217 |
7 | crop farmers (nec) | Nông dân trồng trọt | 121299 |
8 | beef cattle farmer | Nông dân chăn nuôi bò thịt | 121312 |
9 | dairy cattle farmer | Nông dân chăn nuôi bò sữa | 121313 |
10 | deer farmer | Nông dân nuôi hươu | 121314 |
11 | goat farmer | Nông dân nuôi dê | 121315 |
12 | horse breeder | Người chăn nuôi ngựa | 121316 |
13 | mixed livestock farmer | Nông dân chăn nuôi hỗn hợp | 121317 |
14 | pig farmer | Người chăn nuôi heo | 121318 |
15 | sheep farmer | Nông dân nuôi cừu | 121322 |
16 | livestock farmers (nec) | Nông dân chăn nuôi (khác) | 121399 |
17 | mixed crop and livestock farmer | Nông dân trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp | 121411 |
18 | public relations manager | Quản lý quan hệ công chúng | 131114 |
19 | policy and planning manager | Quản lý chính sách và kế hoạch | 132411 |
20 | project builder | Nhà thầu dự án | 133112 |
21 | procurement manager | Quản lý thu mua | 133612 |
22 | medical administrator | Quản lý chăm sóc sức khỏe | 134211 |
23 | regional education manager | Quản lý giáo dục khu vực | 134412 |
24 | sports administrator | Quản trị viên thể thao | 139915 |
25 | caravan park and camping ground manager | Quản lý công viên Caravan và Khu cắm trại | 141211 |
26 | post office manager | Quản lý bưu điện | 142115 |
27 | amusement centre manager | Quản lý trung tâm giải trí | 149111 |
28 | fitness centre manager | Quản lý trung tâm thể hình | 149112 |
29 | sports centre manager | Quản lý trung tâm thể thao | 149113 |
30 | cinema or theatre manager | Quản lý nhà hát/ rạp chiếu phim | 149912 |
31 | financial institution branch manager | Giám đốc chi nhánh tổ chức tài chính | 149914 |
32 | human resource adviser | Cố vấn nhân sự | 223111 |
33 | workplace relations adviser | Cố vấn quan hệ tại nơi làm việc | 223113 |
34 | policy analyst | Chuyên viên phân tích chính sách | 224412 |
35 | liaison officer | Liên lạc viên | 224912 |
36 | market research analyst | Chuyên viên nghiên cứu thị trường | 225112 |
37 | aeroplane pilot | Phi công | 231111 |
38 | flying instructor | Người hướng dẫn bay | 231113 |
39 | helicopter pilot | Phi công trực thăng | 231114 |
40 | ship’s master | Thuyền trưởng | 231213 |
41 | multimedia designer | Thiết kế truyền thông đa phương tiện | 232413 |
42 | wine maker | Nhà sản xuất rượu | 234213 |
43 | conservation officer | Cán bộ bảo tồn | 234311 |
44 | exercise physiologist | Nhà sinh lý học thể thao | 234915 |
45 | vocational education teacher | Giáo viên đào tạo nghề | 242211 |
46 | environmental health officer | Nhân viên y tế môi trường | 251311 |
47 | dentist | Nha sĩ | 252312 |
48 | anaesthetist | Bác sĩ gây mê | 253211 |
49 | intellectual property lawyer | Luật sư sở hữu trí tuệ | 271214 |
50 | translator | Biên dịch viên | 272413 |
51 | community arts worker | Nhân viên nghệ thuật cộng đồng | 272611 |
52 | agricultural technician | Kỹ thuật viên nông nghiệp | 311111 |
53 | operating theatre technician | Kỹ thuật viên điều hành nhà hát | 311214 |
54 | pathology collector | Nhân viên thu thập thông tin bệnh lý | 311216 |
55 | construction estimator | Chuyên viên dự toán xây dựng | 312114 |
56 | surveying or spatial science technician | Kỹ thuật viên khảo sát/Khoa học không gian | 312116 |
57 | mechanical engineering draftsperson | Nhân viên phác thảo kỹ thuật cơ khí | 312511 |
58 | safety inspector | Nhân viên giám sát an toàn | 312611 |
59 | maintenance planner | Người lập kế hoạch bảo trì | 312911 |
60 | building and engineering technicians (nec) | Kỹ thuật viên xây dựng công trình (khác) | 312999 |
61 | vehicle painter | Thợ sơn xe | 324311 |
62 | floor finisher | Thợ lát sàn | 332111 |
63 | electrical linesworker | Thợ lắp đặt, sửa chữa đường dây điện | 342211 |
64 | zookeeper | Người trông coi vườn thú | 361114 |
65 | nurseryperson | Người chăm sóc vườn ươm | 362411 |
66 | gas or petroleum operator | Người điều hành công ty xăng dầu | 399212 |
67 | dental hygienist | Nhân viên vệ sinh nha khoa | 411211 |
68 | dental therapist | Chuyên viên trị liệu nha khoa | 411214 |
69 | emergency service worker | Nhân viên dịch vụ cấp cứu | 441211 |
70 | driving instructor | Giáo viên dạy lái xe | 451211 |
71 | funeral workers (nec) | Nhân viên lễ tang | 451399 |
72 | flight attendant | Tiếp viên hàng không | 451711 |
73 | first aid trainer | Huấn luyện viên sơ cứu | 451815 |
74 | jockey | Vận động viên đua ngựa | 452413 |
75 | clinical coder | Kỹ thuật viên hồ sơ y tế | 599915 |
76 | property manager | Quản lý tài sản | 612112 |
77 | real estate representative | Đại diện bất động sản | 612115 |
Ngành nghề ưu tiên định cư cho visa 482 Úc
Danh sách ngành nghề visa 482 hiện đang được ưu tiên định cư gồm các nhóm ngành nghề thuộc lĩnh vực y tế – điều dưỡng, giáo dục, công nghệ thông tin, kỹ sư và tư vấn tâm lý – xã hội.
VEM đã có bài viết chi tiết về Danh sách các ngành ưu tiên định cư ở Úc được áp dụng cho các loại visa tay nghề bảo trợ (visa 482, visa 494, visa 491, và visa 186).
Lưu ý rằng, các ngành nghề ưu tiên có thể thay đổi tùy theo quy định của mỗi bang. Vì vậy, bạn có thể liên hệ VEM để biết thêm thông tin chi tiết.
Chuyên viên Phong Cao của VEM – người được cấp phép hành nghề tư vấn tại Úc, (MARN: 1577877) sẽ tư vấn kỹ hơn cho trường hợp của bạn trong buổi tư vấn.
Tác giả: Peter Phong D Cao – Chuyên viên di trú được cấp phép hành nghề tại Úc
(MARN: 1577877, MIA: 12648)
Chuyên viên di trú giải đáp thắc mắc về danh sách nghề visa 482 Úc
DAMA (Designated Area Migration Agreement) là thỏa thuận giữa chính phủ Úc và các chính quyền địa phương, cho phép tuyển dụng lao động nước ngoài với số lượng và điều kiện linh hoạt hơn so với các chương trình di trú tay nghề thông thường.
Thỏa thuận này áp dụng cho các khu vực được chỉ định và thường có thời hạn 5 năm, liên quan đến các loại thị thực như visa 482, 494 và 186. Doanh nghiệp trong khu vực muốn tham gia cần được chấp thuận DAMA trước khi có thể bảo lãnh lao động nước ngoài.
Những thay đổi mới nhất đối với visa 482 Úc bao gồm giảm yêu cầu kinh nghiệm làm việc từ 2 năm xuống 1 năm, tăng chỉ tiêu visa tay nghề lên 44.000 suất, và tăng mức lương tối thiểu từ 70.000 AUD lên 73.150 AUD.
Khi giữ visa 482, bạn không thể thay đổi nghề nghiệp đã được chỉ định với doanh nghiệp bảo lãnh. Nếu muốn chuyển sang nghề khác, bạn cần nộp đơn xin visa và đề cử thị thực 482 mới.
Trả lời